Bộ 130 肉 nhục [6, 10] U+8105
33029.gif
Show stroke order hiếp
 xié,  xiàn,  xī
♦ (Danh) Sườn, ở hai bên ngực. Cũng chỉ xương sườn. ◇Đông Chu liệt quốc chí : Tấn công tử hiền đức văn ư thiên hạ, thả trùng đồng biền hiếp , (Đệ tam thập ngũ hồi) Tấn công tử hiền đức vang danh trong thiên hạ, lại có hai con ngươi trong một mắt, xương sườn liền một mảng.
♦ (Danh) Bên cạnh. ◇Cố Huống : Thương hải chi hiếp, hữu bạch sa chi khư yên , (Quảng Lăng Bạch Sa Đại Vân tự bi ) Bên bờ biển xanh, có cồn cát trắng.
♦ (Động) Bức bách, ăn hiếp. ◎Như: hiếp chế bắt hiếp người, hiếp tòng bắt ép phải làm xằng.
♦ (Động) Thu liễm, co rút. ◇Tư Mã Tương Như : Phỉ thúy hiếp dực nhi lai tụy hề, tư phụng tường nhi bắc nam , (Trường môn phú ).
1. [迫脅] bách hiếp 2. [強脅] cưỡng hiếp 3. [威脅] uy hiếp