Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 130 肉 nhục [7, 11] U+811B
脛
hĩnh
胫
jìng,
kēng
♦ (Danh) Cẳng chân, từ đầu gối đến chân. § Tục gọi là
tiểu thối
小
腿
. ◇Nguyễn Du
阮
攸
:
Tính thành hạc hĩnh hà dung đoạn
性
成
鶴
脛
何
容
斷
(Tự thán
自
嘆
) Chân hạc tánh vốn dài, cắt ngắn làm sao được.