Bộ 130 肉 nhục [7, 11] U+811E
Show stroke order thỏa, tỏa, thoa
 cuǒ,  qiē
♦ (Hình) Tủn mủn, tế toái. ◎Như: tùng thỏa : (1) Vụn vặt, tạp loạn. ◇Diêu Tuyết Ngân : Chỉ thị triều đình bách sự tùng thỏa, trẫm chi tả hữu diệc bất khả nhất nhật vô tiên sanh , (Lí Tự Thành ) Chỉ là triều đình trăm việc tế toái, các hầu cận của trẫm không thể một ngày không có tiên sinh được. (2) Sâu rộng, uyên bác. ◇Tân Văn Phòng : (Quán Hưu) học vấn tùng thỏa (Đường tài tử truyện , Quán Hưu ) (Quán Hưu) học vấn sâu rộng.
♦ § Ta quen đọc là tỏa.
♦ Một âm là thoa. (Hình) Giòn, yếu, dễ vỡ.