Bộ 130 肉 nhục [7, 11] U+812B
33067.gif
Show stroke order thoát, đoái
 tuō,  tuì
♦ (Động) Róc, lóc, bóc, tuột. ◎Như: thoát chi lạng bỏ mỡ.
♦ (Động) Cởi, bỏ, tháo. ◎Như: thoát quan cất mũ, thoát y cởi áo, thoát hài cởi giày. ◇Đỗ Phủ : Lệnh nhi khoái tao bối, Thoát ngã đầu thượng trâm , (Trở vũ bất đắc quy nhương Tây Cam Lâm 西) Sai con mau gãi lưng, Tháo trâm trên đầu ta.
♦ (Động) Rơi mất, rụng. ◎Như: thoát lạc lọt rơi đi mất, thoát phát rụng tóc, thoát bì bong da. ◇Tô Thức : Mộc diệp tận thoát (Hậu Xích Bích phú ) Lá cây rụng hết.
♦ (Động) Bỏ sót, thiếu sót. ◎Như: giá nhất hàng thoát liễu nhất cá tự dòng này sót một chữ.
♦ (Động) Khỏi, thoát khỏi. ◎Như: đào thoát trốn thoát. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thái Sử Từ đắc thoát, tinh dạ đầu Bình Nguyên lai kiến Lưu Huyền Đức , (Đệ thập nhất hồi) Thái Sử Từ thoát khỏi (vòng vây), ngày đêm (chạy) đến Bình Nguyên, ra mắt Lưu Huyền Đức.
♦ (Động) Bán ra. ◎Như: thoát thụ bán hàng ra.
♦ (Hình) Nhanh. ◎Như: động như thoát thố động nhanh như cắt.
♦ (Hình) Sơ lược, giản lược, sơ xài, thô. ◎Như: sơ thoát sơ lược. ◇Tả truyện : Vô lễ tắc thoát (Hi công tam thập tam niên ) Không có lễ thì sơ xài quá.
♦ (Hình) Không bị gò bó, câu thúc. ◎Như: sái thoát tự do tự tại, siêu thoát vượt ra khỏi ngoài vòng cương tỏa.
♦ (Danh) Thịt đã lạng xương.
♦ (Phó) Hoặc giả, thế chăng, có lẽ. ◇Hậu Hán Thư : Sự kí vị nhiên, thoát khả miễn họa , (Quyển thập ngũ, Lí Thông truyện ) Việc đó đã không làm, có lẽ tránh được họa.
♦ Một âm là đoái. (Hình) Đoái đoái thư thái, thong thả.
1. [逃脫] đào thoát 2. [擺脫] bãi thoát 3. [輕脫] khinh thoát 4. [灑脫] sái thoát 5. [出脫] xuất thoát