Bộ 130 肉 nhục [8, 12] U+8139
Show stroke order trướng
 zhàng,  cháng
♦ (Động) To lên, dãn ra, phình ra. ◎Như: bành trướng mở căng ra, nhiệt trướng lãnh súc nóng dãn lạnh co.
♦ (Hình) Đầy, nặng bụng (vì ăn no quá có cảm giác khó chịu). ◎Như: phúc trướng bụng đầy.
♦ (Hình) Sưng, phù. ◎Như: thũng trướng sưng phù. ◇Hồng Lâu Mộng : Tập Nhân khởi lai, tiện giác thân thể phát trọng, đầu đông mục trướng, tứ chi hỏa nhiệt , 便, , (Đệ thập cửu hồi) Tập Nhân dậy, thấy người khó chịu, đầu nhức, mắt húp, chân tay nóng bức.