Bộ 130 肉 nhục [8, 12] U+813E
33086.gif
Show stroke order tì, bễ, bài
 pí,  pái,  bì,  pì
♦ (Danh) Lá lách.
♦ (Danh) § Xem tì khí .
♦ (Danh) Dạ dày bò. § Thông .
♦ Một âm là bễ. (Danh) Đùi. § Thông bễ . ◇Trang Tử : Hồng Mông phủ bễ tước dược điệu đầu viết: Ngô phất tri! Ngô phất tri! : ! ! (Tại hựu ). § Nhượng Tống dịch: Hồng Mông vỗ đùi, nhảy chân sáo, lắc đầu mà rằng: Ta chả biết! Ta chả biết!
♦ (Danh) Chỗ gần lưỡi sắc của cây gươm. ◇Chiến quốc sách : Thả phù Ngô Can chi kiếm tài, nan phù vô tích chi hậu nhi phong bất nhập, vô bễ chi bạc nhi nhận bất đoạn , , (Triệu sách tam ) Vả lại cây kiếm Can (Tướng) của nước Ngô, khó có được sống của nó không dày, mũi của nó không nhọn, chỗ gần lưỡi của nó không mỏng mà lưỡi của nó không mẻ.
♦ Một âm là bài. § Thông bài . ◇Lí Ngư : Chỉ hữu bài danh kí bất đắc (Bỉ mục ngư ) Chỉ có cái tên hiệu mà nhớ không được.
1. [脾氣] tì khí