Bộ 130 肉 nhục [8, 12] U+8154
33108.gif
Show stroke order khang, xoang
 qiāng,  kòng
♦ (Danh) Bộ phận ở trong trống rỗng trên thân thể người hoặc động vật. ◎Như: khẩu khang buồng miệng, hung khang lồng ngực, phúc khang xoang bụng.
♦ (Danh) Chỗ rỗng không của vật thể. ◎Như: lô khang nhi hầm lò.
♦ (Danh) Điệu hát. ◎Như: Tần khang .
♦ (Danh) Giọng nói, khẩu âm. ◎Như: Quảng Đông khang giọng Quảng Đông.
♦ (Danh) Lời nói, chuyện nói. ◎Như: đáp khang lời đáp lại.
♦ (Danh) Lượng từ: thường dùng chỉ số heo hoặc dê, cừu. ◇Tây du kí 西: Lão vương quả y thử kế, tức giáo quản sự đích mãi bạn liễu thất bát khẩu trư, tứ ngũ khang dương , , (Đệ bát thập cửu hồi) Lão vương quả thật nghe theo lời bảo, sai người đi mua bảy tám con heo, bốn năm con cừu.
♦ § Ta quen đọc là xoang.