Bộ 130 肉 nhục [9, 13] U+8166
33126.gif
Show stroke order não
 nǎo,  nào
♦ (Danh) Óc. § Bộ phận chính của hệ thống thần kinh. ◎Như: não mô màng óc.
♦ (Danh) Đầu. ◎Như: diêu đầu hoảng não gật gà gật gù, đầu lắc la lắc lư (có vẻ tự đắc hoặc thích thú). ◇Đỗ Phủ : Trắc não khán thanh tiêu (Họa cốt hành ) Nghiêng đầu nhìn trời xanh.
♦ (Danh) Bộ phận trung tâm của vật thể. ◇Đạo Tiềm : Quỳ tâm cúc não (Thứ vận Tử Chiêm phạn biệt ) Tim hoa quỳ óc hoa cúc.
♦ (Danh) Chỉ vật gì có màu trắng hoặc hình trạng như óc tủy. ◎Như: chương não long não, đậu hủ não tàu hủ.
♦ (Động) Đánh bể đầu. ◇Tống Thư : Nam não kính Việt, Tây tủy cương Nhung , 西 (Lễ chí tam ).
1. [頭腦] đầu não 2. [電腦] điện não 3. [肝腦] can não 4. [肝腦塗地] can não đồ địa 5. [主腦] chủ não 6. [樟腦] chương não 7. [樟腦精] chương não tinh 8. [腦脂] não chi 9. [腦子] não tử 10. [探頭探腦] tham đầu tham não 11. [首腦] thủ não