Bộ 130 肉 nhục [9, 13] U+8174
Show stroke order du
 yú
♦ (Hình) Màu mỡ. ◎Như: cao du chi địa đất màu mỡ.
♦ (Hình) Tốt tươi, đầy đặn. ◇Bạch Hành Giản : Vị sổ nguyệt, cơ phu sảo du, tốt tuế, bình dũ như sơ , , , (Lí Oa truyện ) Chưa được mấy tháng, thịt da từ từ đầy đặn, hết năm khỏi, bình thường như trước.
♦ (Danh) Thịt mỡ ở dưới bụng (của người hay động vật). ◇Vương Sung : Kiệt Trụ chi quân, thùy du xích dư , (Luận hành , Ngữ tăng ) Vua như Kiệt Trụ, thịt mỡ dưới bụng xệ xuống hơn cả thước.
♦ (Danh) Phiếm chỉ da thịt. ◇Vương An Thạch : Thăng dã sơ kiến ngã, Phu du nhưng khiết bạch, Kim hà khổ nhi lão, Thủ cước thuân dĩ hắc , , , (Dữ tăng Đạo Thăng ) (Nhà sư Đạo) Thăng lúc đầu gặp tôi, Da thịt còn trắng sạch, Bây giờ sao mà già khú, Tay chân nứt nẻ đen đủi.
♦ (Danh) Thịt ngon béo. ◇Nam sử : Thiện vô tiên du, duy đậu lệ phạn nhi dĩ , (Lương Vũ Đế bổn kỉ hạ ) Bữa ăn không có thịt tươi béo, chỉ có cơm gạo thô rau đậu mà thôi.
♦ (Danh) Ruột lợn hay chó.
♦ (Danh) Chất béo, chất dầu mỡ. ◇Vương Sung : Đạo lương chi vị, cam nhi đa du , (Luận hành , Nghệ tăng ) Mùi vị thóc lúa, ngọt mà có nhiều chất béo.
♦ (Danh) Sự giàu có, cảnh phú dụ.
1. [脂腴] chi du