Bộ 130 肉 nhục [9, 13] U+8178
33144.gif
Show stroke order tràng, trường
 cháng
♦ (Danh) Ruột. § Phần nhỏ liền với dạ dày gọi là tiểu tràng ruột non, phần to liền với hậu môn gọi là đại tràng ruột già.
♦ (Danh) Nỗi lòng, nội tâm, bụng dạ. ◎Như: tràng đỗ ruột gan, lòng dạ, tâm tư.
♦ § Còn đọc là trường.
1. [大腸] đại trường 2. [肚腸] đỗ tràng 3. [斷腸] đoạn trường 4. [肝腸寸斷] can tràng thốn đoạn 5. [九迴腸] cửu hồi trường 6. [香腸] hương tràng 7. [充腸] sung trường 8. [食不充腸] thực bất sung trường