Bộ 130 肉 nhục [10, 14] U+8180
33152.gif
Show stroke order bàng
 bǎng,  bàng,  pāng,  páng,  pǎng
♦ (Danh) Cánh tay. ◎Như: kiên bàng bắp vai.
♦ (Danh) Hai cánh chim. ◎Như: sí bàng lông cánh (chim, côn trùng).
♦ (Danh) § Xem bàng quang .
♦ (Danh) § Xem bàng tử .
♦ (Hình) Xưng, phù thũng. ◎Như: nhãn bì nhi khốc đắc bàng bàng đích mí mắt khóc xưng phù.
♦ (Động) § Xem điếu bàng tử .
1. [弔膀子] điếu bàng tử 2. [膀胱] bàng quang 3. [膀胱炎] bàng quang viêm 4. [膀子] bàng tử 5. [翅膀] sí bàng