Bộ 130 肉 nhục [10, 14] U+818A
33162.gif
Show stroke order bác
 bó,  pò,  liè
♦ (Danh) Cánh tay. ◎Như: thượng bác phần cánh tay gần vai, hạ bác phần cánh tay ở dưới cùi chỏ.
♦ (Danh) Phiếm chỉ phần trên thân người. ◎Như: đả xích bác để mình trần.
♦ (Danh) Thịt khô. § Thông phủ .
♦ (Động) Phanh thây xé xác. ◇Tả truyện : Phất thính, sát nhi bác chư thành thượng , (Thành Công nhị niên ) Không nghe, giết rồi xé xác ở trên thành.
1. [搭膊] đáp bác 2. [胳膊] cách bác