Bộ 130 肉 nhục [11, 15] U+819D
33181.gif
Show stroke order tất
 xī
♦ (Danh) Đầu gối. ◎Như: khuất tất uốn gối (nghĩa bóng: nịnh nọt), tất hạ thừa hoan nương vui dưới gối (của cha mẹ). ◇An Nam Chí Lược : Yết tôn giả quỵ tất tam bái (Phong tục ) Yết kiến bậc tôn trưởng thì quỳ gối lạy ba lạy.
♦ (Động) Quỳ.
1. [容膝] dong tất 2. [牛膝] ngưu tất 3. [促膝] xúc tất 4. [促膝談心] xúc tất đàm tâm