Bộ 130 肉 nhục [12, 16] U+81B3
Show stroke order thiện
 shàn
♦ (Động) Xếp đặt, chuẩn bị thức ăn.
♦ (Động) Dâng cho ăn.
♦ (Động) Ăn. ◇Lễ Kí : Thực thượng tất tại thị hàn noãn chi tiết; thực hạ, vấn sở thiện ; , (Văn vương thế tử ) Trước bữa ăn thì xem thời tiết lạnh hay ấm; xong bữa, thì hỏi ăn gì. § Hiếu lễ vấn an cha mẹ.
♦ (Động) Nấu nướng. ◇Thẩm Thuyên Kì : Uyển lại thu hàn quả, Ung nhân thiện dã cầm , (Bạch liên hoa đình thị yến ứng chế ) Người làm vườn hái trái mùa lạnh, Đầu bếp nấu chim rừng.
♦ (Danh) Bữa ăn. ◎Như: vãn thiện bữa ăn tối, dụng thiện ăn cơm. ◇Pháp Hoa Kinh : Như tòng cơ quốc lai, hốt ngộ đại vương thiện , (Thụ kí phẩm đệ lục ) Như từ nước đói đến, bỗng gặp bữa ăn của đại vương.