Bộ 130 肉 nhục [15, 19] U+81D8
Show stroke order lạp
 là
♦ (Danh) Tế chạp. § Lễ nhà Chu, cứ cuối năm tế tất niên gọi là đại lạp .
♦ (Danh) Tháng mười hai gọi là lạp nguyệt tháng chạp. ◇Yến Thù : Lạp hậu hoa kì tri tiệm cận, Hàn mai dĩ tác đông phong tín , (Điệp luyến hoa ) Sau tháng chạp kì hoa biết sắp gần, Mai lạnh đã đưa tin gió đông.
♦ (Danh) Thịt cá ướp, hun khô. ◎Như: lạp ngư cá ướp muối hong khô, lạp tràng lạp xưởng.
♦ (Danh) Tuổi sư (tính theo số năm tu hành). Tăng sĩ Phật giáo đi hạ được một năm kể là một tuổi, gọi là lạp hay hạ lạp .
♦ (Danh) Người sinh ra, bảy ngày sau gọi là lạp . Nếu chết sớm, lấy bảy ngày làm ngày kị (Ngọc tiếu linh âm ).
♦ (Danh) Mũi nhọn.
1. [真臘] chân lạp 2. [希臘] hi lạp