Bộ 130 肉 nhục [19, 25] U+81E0
臠
luyến脔
luán
♦ (Danh) Thịt đã thái thành miếng. ◎Như:
cấm luyến 禁臠 thịt cấm. § Do tích đời
Tấn Nguyên Đế 晉元帝 khan hiếm thức ăn, thịt heo là món quý, chỉ để vua ăn, cấm không ai khác được ăn. Vì thế nên sự vật gì đáng quý gọi là
cấm luyến 禁臠. § Vua Hiếu Vũ kén rể cho Tấn Lăng công chúa, để ý đến Tạ Côn luôn. Chưa bao lâu,
Viên Tùng 袁松 cũng muốn gả con gái cho Tạ Côn, nên
Vương Tuân 王詢 mới bảo Viên Tùng rằng: "Anh đừng có mò vào miếng thịt cấm ấy". Vì thể gọi chàng rể là
cấm luyến khách 禁臠客.