Bộ 131 臣 thần [2, 8] U+81E5
33253.gif
Show stroke order ngọa
 wò
♦ (Động) Nằm. ◎Như: ngưỡng ngọa nằm ngửa. ◇Vương Hàn : Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi , (Lương Châu từ ) Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
♦ (Động) Ngủ, nghỉ ngơi. ◇Sử Kí : Ngọa bất thiết tịch, hành bất kị thừa , (Tôn Tử Ngô Khởi truyện ) Ngủ không trải chiếu, đi không ngồi xe.
♦ (Động) Vắt ngang, bắc ngang qua. ◇Đỗ Mục : Trường kiều ngọa ba (A Phòng cung phú ) Cầu dài vắt ngang sông.
♦ (Động) Dẹp hết, thôi. ◎Như: ngọa danh lợi giả tả sinh nguy dẹp hết cái lòng danh lợi thì không bị cái lụy hiểm nguy.
♦ (Động) Ở ẩn. ◇Lí Bạch : Mạc học Đông San ngọa, Sâm si lão Tạ An , (Tống Lương Tứ quy Đông Bình ) Đừng học theo (Tạ An) ở ẩn ở núi Đông Sơn, Ông già Tạ An trông lôi thôi lếch thếch lắm.
♦ (Động) Ngã, té. ◇Nam sử : Hoặc ngộ phong vũ, phó ngọa trung lộ , (Ngô Bình Hầu Cảnh truyện ) Có người mắc phải gió mưa, ngã ra giữa đường.
♦ (Động) Ngắm nghía. § Đời Lục triều gọi sự đọc sách là ngọa du ý nói không phải đi đâu mà được ngắm nghía các thắng cảnh vậy.
♦ (Hình) Dùng khi ngủ hoặc để nghỉ ngơi. ◎Như: ngọa thất phòng ngủ, ngọa phô giường dành cho hành khách ngủ (trên xe lửa, tàu thủy, v.v.).
1. [高臥] cao ngọa 2. [僵臥] cương ngọa 3. [臥底] ngọa để 4. [臥病] ngọa bệnh 5. [臥遊] ngọa du 6. [臥龍] ngọa long 7. [臥內] ngọa nội 8. [臥蠶] ngọa tàm 9. [臥薪嘗膽] ngọa tân thường đảm 10. [偃臥] yển ngọa