Bộ 132 自 tự [4, 10] U+81ED
33261.gif
Show stroke order xú, khứu
 chòu,  xiù
♦ (Danh) Mùi hôi thối. § Đối lại với hương . ◇Pháp Hoa Kinh : Khẩu khí bất xú (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát ) Hơi miệng không có mùi hôi thối.
♦ (Danh) Tiếng xấu. ◎Như: di xú vạn niên để tiếng xấu muôn năm.
♦ (Hình) Hôi, thối, khai, khắm, ôi... ◎Như: xú thí rắm thối.
♦ (Hình) Xấu, xấu xa, bẩn thỉu, tệ, hèn hạ. ◎Như: tha chỉnh thiên bãi trứ nhất trương xú kiểm .
♦ (Phó) Nặng nề, thậm tệ. ◎Như: xú mạ nhất đốn chửi cho một trận thậm tệ.
♦ Một âm là khứu. (Danh) Mùi, khí vị. ◇Dịch Kinh : Kì khứu như lan (Hệ từ thượng ) Mùi nó như hoa lan.
♦ (Động) Ngửi. § Cùng nghĩa với khứu . ◇Tuân Tử : Thành sự chi trở bất thưởng dã, tam khứu chi, bất thực dã , , (Lễ luận ) (Nghi lễ nấu ăn) Món làm xong không được nếm, ngửi ba lần, nhưng không được ăn.
1. [狐臭] hồ xú 2. [乳臭] nhũ xú