Bộ 134 臼 cữu [4, 10] U+8200
33280.gif
Show stroke order yểu
 yǎo
♦ (Động) Múc (bằng môi, thìa). ◎Như: yểu thủy múc nước, yểu thang múc canh. ◇Thủy hử truyện : Khai liễu dũng cái, chỉ cố yểu lãnh tửu khiết , (Đệ tứ hồi) (Lỗ Trí Thâm) mở nắp thùng, cứ múc rượu lạnh mà uống.
♦ (Danh) Yểu tử môi, thìa (dùng để múc). § Cũng gọi là yểu nhi .