Bộ 137 舟 chu [5, 11] U+8237
舷
huyền xián
♦ (Danh) Mạn thuyền, cạnh hai bên máy bay. ◇Tô Thức
蘇軾:
Khấu huyền nhi ca chi 扣舷而歌之 (Tiền Xích Bích phú
前赤壁賦) Gõ vào mạn thuyền mà hát.
♦ (Danh) Cạnh thuyền. § Nhìn từ đuôi thuyền hướng về đầu thuyền, bên trái gọi là
tả huyền 左舷, bên phải gọi là
hữu huyền 右舷.