Bộ 140 艸 thảo [2, 6] U+827E
33406.gif
Show stroke order ngải, nghệ
 ài,  yì
♦ (Danh) Cây ngải cứu, lá khô dùng chữa bệnh được.
♦ (Danh) Chỉ người già, người cao tuổi. ◇Văn tâm điêu long : Phàm đồng thiếu giám thiển nhi chí thịnh, trưởng ngải thức kiên nhi khí suy , (Dưỡng khí ) Phàm trai trẻ xem xét nông cạn mà ý chí mạnh mẽ, người già cả hiểu biết vững vàng nhưng khí lực suy yếu.
♦ (Danh) Người xinh đẹp, tươi tắn. ◇Mạnh Tử : Tri hiếu sắc tắc mộ thiếu ngải (Vạn Chương thượng ) Biết hiếu sắc thì thích gái tơ.
♦ (Danh) Họ Ngải.
♦ (Động) Hết, dứt. ◇Thi Kinh : Dạ như hà ki? Dạ vị ngải ? (Tiểu nhã , Đình liệu ) Đêm đã thế nào? Đêm chưa dứt.
♦ (Động) Nuôi, dưỡng dục. ◇Thi Kinh : Lạc chỉ quân tử, Bảo ngải nhĩ hậu , (Tiểu nhã , Nam san hữu đài ) Vui thay những bậc quân tử, Con cháu được dưỡng nuôi yên ổn.
♦ Một âm là nghệ. § Thông nghệ .
1. [針艾] châm ngải 2. [灼艾] chước ngải