Bộ 140 艸 thảo [3, 7] U+8292
33426.gif
Show stroke order mang
 máng,  wáng,  huǎng,  huāng
♦ (Danh) Cỏ gai, lá nhỏ dài mà dắn sắc, đâm vào người như mũi dao nhọn. ◎Như: mang hài giày làm bằng bẹ cỏ gai.
♦ (Danh) Ngọn cỏ, tua lúa... ◎Như: đạo mang tua lúa.
♦ (Danh) Mũi nhọn của gươm đao. ◎Như: phong mang mũi nhọn.
♦ (Danh) Tia sáng. ◎Như: quang mang tia sáng nhoáng.
♦ (Danh) Họ Mang.
♦ (Hình) § Xem mang mang .
1. [芒種] mang chủng 2. [芒芒] mang mang 3. [芒果] mang quả 4. [鋒芒] phong mang 5. [光芒] quang mang