Bộ 140 艸 thảo [4, 8] U+82A5
Show stroke order giới
 jiè,  gài
♦ (Danh) Rau cải.
♦ (Danh) Hạt cải.
♦ (Danh) Cọng cỏ. ◇Trang Tử : Phúc bôi thủy ư ao đường chi thượng, tắc giới vi chi chu , (Tiêu dao du ) Lật chén nước lên chỗ trũng trước sân, thì cọng cỏ làm thuyền trên đó được.
♦ (Danh) Tỉ dụ sự vật nhỏ mọn, tầm thường. ◎Như: tiêm giới vật nhỏ mọn, thảo giới cỏ rác (phận hèn hạ).
♦ (Danh) Tỉ dụ sự vật nhỏ nhặt làm vướng mắc, nghẽn tắc. ◎Như: giới đế sự vật nhỏ làm chướng ngại (ý nói về những sự oán hận, bất mãn, không vui thích, ... chất chứa trong lòng).
1. [蒂芥] đế giới 2. [針芥相投] châm giới tương đầu 3. [芥蒂] giới đế 4. [拾芥] thập giới