Bộ 140 艸 thảo [4, 8] U+82B1
33457.gif
Show stroke order hoa
 huā
♦ (Danh) Hoa của cây cỏ. ◎Như: cúc hoa hoa cúc. ◇Thôi Hộ : Khứ niên kim nhật thử môn trung, Nhân diện đào hoa tương ánh hồng , (Đề đô thành nam trang ) Năm ngoái vào ngày hôm nay, ở trong cửa này, Mặt nàng cùng với hoa đào phản chiếu nhau thắm một màu hồng.
♦ (Danh) Phiếm chỉ cây cỏ có thể nở ra hoa. ◎Như: tài hoa trồng hoa.
♦ (Danh) Vật thể có hình giống hoa. ◎Như: hoa tuyết bông tuyết.
♦ (Danh) Tỉ dụ người đẹp, mĩ nữ. ◇Bạch Cư Dị : Kiều hoa xảo tiếu cửu tịch liêu (Nghê thường vũ y ca ) Người đẹp cười tươi đã vắng lặng từ lâu.
♦ (Danh) Chỉ trẻ con, tiểu hài. ◇Nho lâm ngoại sử : Phu nhân một liễu, nhi kim nhi hoa nữ hoa dã vô , (Đệ thập thất hồi) Phu nhân mất rồi, mà nay con trai nhỏ con gái nhỏ cũng không có.
♦ (Danh) Chỉ vật non, nhỏ. ◇Lí Điều Nguyên 調: Duy Tây Giang đa hữu ngư hoa 西 (Nam Việt bút kí , Ngư hoa ) Chỉ Tây Giang thường có cá non nhỏ.
♦ (Danh) Nốt đậu. ◎Như: chủng hoa chủng đậu, thiên hoa bệnh lên đậu.
♦ (Danh) Nhà trò, con hát, kĩ nữ. ◎Như: tầm hoa vấn liễu hỏi liễu tìm hoa.
♦ (Danh) Năm đồng tiền gọi là một hoa.
♦ (Danh) Tỉ dụ tinh hoa.
♦ (Danh) Pháo bông. ◎Như: phóng hoa bắn pháo bông.
♦ (Danh) Họ Hoa.
♦ (Hình) Có hoa. ◎Như: hoa quý mùa hoa.
♦ (Hình) Lang lổ, sặc sỡ, vá. ◎Như: hoa bố vải hoa, hoa biên viền hoa, hoa miêu mèo vá.
♦ (Hình) Xinh, đẹp (như hoa). ◇Bạch Cư Dị : Vân mấn hoa nhan kim bộ diêu, Phù dung trướng noãn độ xuân tiêu , (Trường hận ca ) Mặt nàng đẹp như hoa, tóc mượt như mây, cài chiếc bộ dao bằng vàng, Trải qua đêm xuân ấm áp trong trướng Phù Dung.
♦ (Hình) Nhiều kiểu, dạng, vẻ khác nhau. ◎Như: hoa thức du vịnh các kiểu bơi lội khác nhau.
♦ (Hình) Giả dối, xảo. ◎Như: hoa ngôn xảo ngữ lời đường mật giả dối.
♦ (Hình) Không rõ, mờ, quáng. ◎Như: nhãn tình đô hoa liễu mắt hoa cả rồi. ◇Hồng Lâu Mộng : Giả mẫu tiếu đạo: Ngã đích nhãn việt phát hoa liễu : (Đệ ngũ thập hồi) Giả mẩu cười nói: Mắt ta càng ngày càng quáng rồi.
♦ (Hình) Tâm tính không định, ham ăn chơi.
♦ (Động) Nở hoa. ◇Đỗ Phủ : Tân di thủy hoa diệc dĩ lạc, Huống ngã dữ tử phi tráng niên , (Bức trắc hành ) Mộc lan vừa mới nở hoa mà đã rụng rồi, Huống chi tôi với ông không còn là trai tráng nữa.
♦ (Động) Hao phí. ◎Như: hoa phí tiêu phí, hoa thì gian phí thời giờ.
♦ (Động) Bị mê hoặc.
1. [櫻花] anh hoa 2. [印花稅] ấn hoa thuế 3. [隱花植物] ẩn hoa thực vật 4. [豆花] đậu hoa 5. [曇花] đàm hoa 6. [桃花命] đào hoa mệnh 7. [桃花星] đào hoa tinh 8. [單性花] đơn tính hoa 9. [敗柳殘花] bại liễu tàn hoa 10. [閉月羞花] bế nguyệt tu hoa 11. [百花生日] bách hoa sinh nhật 12. [百花齊放] bách hoa tề phóng 13. [百花王] bách hoa vương 14. [錦上添花] cẩm thượng thiêm hoa 15. [菊花] cúc hoa 16. [菊花酒] cúc hoa tửu 17. [名花] danh hoa 18. [名花有主] danh hoa hữu chủ 19. [荷花] hà hoa 20. [寒花] hàn hoa 21. [花燭] hoa chúc 22. [花樣] hoa dạng 23. [花筵] hoa diên 24. [花甲] hoa giáp 25. [花魁] hoa khôi 26. [花轎] hoa kiệu 27. [花月] hoa nguyệt 28. [花冠] hoa quan 29. [花色] hoa sắc 30. [花帳] hoa trướng 31. [空花] không hoa 32. [蘆花蕩] lô hoa đãng 33. [菱花] lăng hoa 34. [流水落花] lưu thủy lạc hoa 35. [蓮花] liên hoa 36. [眉花眼笑] mi hoa nhãn tiếu 37. [芫花] nguyên hoa 38. [眼花撩亂] nhãn hoa liêu loạn 39. [君子花] quân tử hoa 40. [心花怒放] tâm hoa nộ phóng 41. [催花雨] thôi hoa vũ 42. [煙花] yên hoa