Bộ 140 艸 thảo [4, 8] U+82B8
33464.gif
Show stroke order vân
 yún,  yì,  yùn
♦ (Danh) Một thứ cỏ thơm (mần tưới), lấy lá hoa nó gấp vào sách thì khỏi mọt. § Còn gọi là vân hương hoặc vân thảo . ◎Như: vân biên chỉ quyển sách, vân song thư trai, thư phòng. ◇Nguyễn Du : Vân song tằng kỉ nhiễm thư hương (Điệp tử thư trung ) Thư phòng đã từng bao lần đượm mùi hương sách vở.
♦ (Danh) Một loại rau, còn gọi là phương thái .
♦ (Danh) Họ Vân.
♦ (Động) Diệt trừ cỏ. § Thông vân . ◇Liệt Tử : Tiên sanh hữu nhất thê nhất thiếp, nhi bất năng trị, tam mẫu chi viên, nhi bất năng vân , , , (Dương Chu ) Tiên sinh có một thê một thiếp, mà không biết trị, có vườn ba mẫu mà không làm cỏ được.
♦ § Một dạng của .