Bộ 140 艸 thảo [4, 8] U+82B9
芹
cần qín
♦ (Danh) Rau
cần 芹 (tên khoa học: Petroselinum crispum). ◇Thi Kinh
詩經:
Tư nhạo Phán thủy, Bạc thái kì cần 思樂泮水,
薄采其芹 (Lỗ tụng
魯頌, Phán thủy
泮水) Nghĩ yêu thích sông Phán, Hãy hái rau cần ở đấy. § Bài thơ này khen vua Hi Công
僖公 có công sửa lại nhà học Phán cung
泮宮. Vì thế đời sau nói học trò được vào trường học nhà vua là
thái cần 采芹 hay
nhập phán 入泮. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Niên nhị thập hữu cơ, thượng bất năng xuyết nhất cần 年二十有奇,
尚不能掇一芹 (Hồ hài
狐諧) Tuổi đã ngoài hai mươi, mà vẫn chưa đậu nổi kì thi hạch.
1.
[芹獻] cần hiến