Bộ 140 艸 thảo [5, 9] U+82D7
33495.gif
Show stroke order miêu
 miáo
♦ (Danh) Lúa non, lúa mới cấy chưa ra hoa. ◎Như: hòa miêu lúa non, mạch miêu mạch non, đạo miêu mạ non.
♦ (Danh) Mầm. ◎Như: đậu miêu mầm đậu, thụ miêu mầm cây, hoa miêu mầm hoa.
♦ (Danh) Động vật mới sinh. ◎Như: ngư miêu cá giống, trư miêu heo con mới sinh.
♦ (Danh) Khoáng sản lộ trên mặt đất. ◎Như: ngọc miêu , quáng miêu .
♦ (Danh) Nòi giống. ◎Như: miêu duệ nòi giống, tức chỉ về con cháu vậy. ◇Nguyễn Du : Bách man khê động lưu miêu duệ 谿 (Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm Hầu ) Trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín).
♦ (Danh) Mầm mống. ◎Như: họa miêu mầm mống tai họa.
♦ (Danh) Thuốc chủng ngừa bệnh (vaccin). ◎Như: ngưu đậu miêu thuốc chủng bệnh đậu mùa, tạp giới miêu thuốc chủng bệnh lao B.C.G.
♦ (Danh) Giống Miêu, dân thiểu số ở Quý Châu , Hồ Nam , Vân Nam .
♦ (Danh) Lễ sâu mùa hè.
♦ (Danh) Họ Miêu.
1. [疫苗] dịch miêu 2. [苗條] miêu điều 3. [苗裔] miêu duệ