Bộ 140 艸 thảo [6, 10] U+8331
Show stroke order thù
 zhū
♦ (Danh) Thù du cây thù du. Có ba thứ, một thứ gọi là ngô thù du dùng làm thuốc, một thứ gọi là thực thù du dùng pha đồ ăn, một thứ gọi là sơn thù du . § Ngày xưa, dân Trung Quốc vào tiết trùng cửu (ngày chín tháng chín âm lịch), có tục lệ cài nhánh thù du vào đầu để trừ tà. ◇Vương Duy : Diêu tri huynh đệ đăng cao xứ, Biến sáp thù du thiểu nhất nhân , (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ ) Ở xa biết anh em đang lên núi (hái cỏ thuốc), Đều giắt nhánh thù du, chỉ thiếu một người (là ta).