Bộ 140 艸 thảo [6, 10] U+8335
Show stroke order nhân
 yīn
♦ (Danh) Đệm xe. ◇Phan Nhạc : Đoan sách phất nhân, đàn quan chấn y , (Tây chinh phú 西) Lấy roi ngựa phẩy đệm xe, phủi mũ giũ áo.
♦ (Danh) Đệm, nệm, thảm (nói chung). ◇Lí Hạ : Thảo như nhân, Tùng như cái , (Tô Tiểu Tiểu mộ ) Cỏ như nệm, thông như lọng.
♦ (Danh) § Xem nhân trần .
1. [茵陳] nhân trần