Bộ 140 艸 thảo [6, 10] U+8349
33609.gif
Show stroke order thảo
 cǎo,  zào
♦ (Danh) Cỏ. § Đời xưa viết là . ◎Như: thảo mộc cỏ cây, hoa thảo hoa cỏ.
♦ (Danh) Nhà quê, đồng ruộng, hoang dã. ◎Như: thảo mãng vùng cỏ hoang, thảo trạch nhà quê, thôn dã.
♦ (Danh) Chữ thảo, một lối chữ có từ nhà Hán, để viết cho nhanh. ◎Như: cuồng thảo lối chữ viết tháu, cực kì phóng túng.
♦ (Danh) Văn cảo, bản viết sơ qua chưa hoàn chỉnh. ◎Như: khởi thảo bắt đầu viết bản nháp.
♦ (Danh) Họ Thảo.
♦ (Hình) Qua loa, thô suất. ◎Như: thảo suất cẩu thả, qua loa.
♦ (Hình) Mở đầu, sơ bộ, chưa định hẳn. ◎Như: thảo sáng khởi đầu, thảo án dự thảo, thảo ước thỏa ước tạm.
♦ (Hình) Kết bằng cỏ, làm bằng cỏ. ◎Như: thảo tịch chiếu cỏ, thảo thằng dây tết bằng cỏ, thảo lí giày cỏ.
♦ (Hình) Lợp bằng cỏ. ◎Như: thảo bằng nhà lợp cỏ, thảo am am lợp cỏ.
♦ (Hình) Cái, mái. ◎Như: thảo kê gà mái (nghĩa bóng là khiếp nhược hoặc không có tài năng), thảo lư lừa cái.
♦ (Động) Bỏ phí, khinh thường. ◎Như: thảo gian nhân mệnh coi mạng người như cỏ rác.
♦ (Động) Soạn, viết qua (chưa xong hẳn, còn sửa chữa). ◎Như: thảo hịch soạn viết bài hịch, thảo biểu viết nháp bài biểu.
♦ (Động) Cắt cỏ.
♦ (Phó) Cẩu thả, sơ sài, lơ là. ◎Như: thảo thảo liễu sự cẩu thả cho xong việc. ◇Cao Bá Quát : Quân lai hà thảo thảo, Vô nãi luyến khuê vi? , (Chinh nhân phụ ) Chàng về sao lơ là, Không còn quyến luyến chốn khuê phòng nữa chăng?
1. [惡草] ác thảo 2. [蒲草] bồ thảo 3. [本草] bổn thảo 4. [百草] bách thảo 5. [百草霜] bách thảo sương 6. [甘草] cam thảo 7. [狗尾草] cẩu vĩ thảo 8. [紙草] chỉ thảo 9. [潦草] lao thảo 10. [落草] lạc thảo 11. [亂草] loạn thảo 12. [風旅草] phong lữ thảo 13. [初草] sơ thảo 14. [草庵] thảo am 15. [草堂] thảo đường 16. [草草] thảo thảo 17. [草標兒] thảo tiêu nhi 18. [寸草心] thốn thảo tâm 19. [斬草除根] trảm thảo trừ căn 20. [偃草] yển thảo