Bộ 140 艸 thảo [7, 11] U+838E
33678.gif
Show stroke order toa, sa
 shā,  suō,  suī
♦ (Danh) Cỏ gấu, củ nó gọi là hương phụ tử , dùng làm thuốc (Cyperus rotundus). § Còn có tên là lôi công đầu , tục căn thảo .
♦ (Hình) Trên có mọc cỏ gấu. ◎Như: toa châu bãi cỏ gấu, toa ngạn bờ cỏ gấu.
♦ Một âm là sa. (Danh) Chỉ sa kê con giọt sành, mùa hè thường rung cánh kêu, tiếng như dệt sợi.
1. [伊麗莎白二世] y lệ toa bạch nhị thế