Bộ 140 艸 thảo [8, 12] U+83E9
33769.gif
Show stroke order bồ
 pú,  bèi,  bù,  bó
♦ (Danh) Trong loài thực vật có thứ hạt tròn dùng làm tràng hạt, cho nên gọi là bồ đề tử (tên khoa học: Ficus religiosa) tức hạt bồ hòn.
♦ (Danh) Bên Ấn Độ có cây "pipphala". Vì Phật tu đắc đạo ở dưới gốc cây ấy nên gọi là bồ đề thụ (tiếng Phạn "bodhidruma") cây bồ đề.
♦ (Danh) § Xem bồ đề .
♦ (Danh) § Xem bồ tát .
♦ (Danh) Bồ-đề Đạt-ma dịch âm tiếng Phạn "bodhidharma", dịch nghĩa là Đạo Pháp , tổ thứ 28 sau Phật Thích-ca Mâu-ni .
1. [菩提] bồ đề 2. [菩提達摩] bồ đề đạt ma 3. [菩提薩埵] bồ đề tát đóa 4. [菩提樹] bồ đề thụ 5. [菩薩] bồ tát 6. [菩提心] bồ đề tâm