Bộ 140 艸 thảo [8, 12] U+83F9
菹
trư, thư jū,
zū,
jù
♦ (Danh) Dưa muối. ◇Lục Du
陸游:
Thái khất lân gia tác trư mĩ, Tửu xa cận thị đái phôi hồn 菜乞鄰家作菹美,
酒賒近市帶醅渾 (Tuyết dạ
雪夜) Rau xin nhà hàng xóm làm dưa muối ngon, Rượu chưa lọc mua chịu ở chợ gần, mang về còn vẩn đục.
♦ (Danh) Chỗ chằm nước cỏ mọc um tùm.
♦ (Danh) Tương thịt, thịt băm nát. ◇Lễ Kí
禮記:
Mi lộc vi trư 麋鹿為菹 (Thiếu nghi
少儀) Hươu nai làm thị băm.
♦ (Động) Bằm nát xương thịt (một hình phạt tàn khốc thời xưa). ◇Hán Thư
漢書:
Kiêu kì thủ, trư kì cốt nhục ư thị 梟其首,
菹其骨肉於市 (Hình pháp chí
刑法志) Bêu đầu, bằm nát xương thịt ở chợ.
♦ § Cũng đọc là
thư.