Bộ 140 艸 thảo [8, 12] U+8401
Show stroke order ki
 qí,  jī
♦ (Danh) Thân dây đậu. ◇Tào Thực : Ki tại phủ hạ nhiên (Thất bộ thi ) Thân dây đậu ở dưới nồi nấu chín (đậu trong nồi). § Văn Đế Tào Phi ra lệnh cho Đông A Vuơng Tào Thực trong bảy bước phải làm một bài thơ, không xong thì sẽ bị chém đầu. Lời Phi chưa dứt, Thực đã đọc xong bài thơ. Nay ta nói anh em tàn hại lẫn nhau là đậu ki là vì thế.
♦ (Danh) Loại cỏ như cỏ lau mà nhỏ hơn (Osmunda japonica).
1. [煮豆燃萁] chử đậu nhiên ki