Bộ 140 艸 thảo [8, 12] U+840E
33806.gif
Show stroke order uy, ủy
 wēi,  wěi
♦ (Động) Khô héo (cây cỏ). ◇Thi Kinh : Vô thảo bất tử, Vô mộc bất uy , (Tiểu nhã , Cốc phong ) Không cỏ nào mà không chết, Không cây nào mà không khô héo.
♦ (Động) Suy sụp, suy nhược.
♦ (Động) Chết (người). ◎Như: ủy chiết chết, tử vong. ◇Mao Thuẫn : Vạn chúng hào đào triết nhân ủy, Cạnh truyền cử thế tụng công huân , (Chu Tổng Lí vãn thi , Chi nhất).
♦ (Hình) Héo hon, ủ dột. ◎Như: ủy mĩ bất chấn ủ rũ không hăng hái.
♦ (Danh) § Xem uy nhuy .
1. [萎靡] uy mĩ, ủy mĩ 2. [萎蕤] uy nhuy