Bộ 140 艸 thảo [9, 13] U+843C
Show stroke order ngạc
 è
♦ (Danh) Đài hoa, cái bầu để bảo hộ cánh hoa. § Nói đủ là: hoa ngạc . ◇Tây du kí 西: Phụng chứ loan tường hình phiếu miểu, Kim hoa ngọc ngạc ảnh phù trầm , (Đệ ngũ hồi) Phượng lượn loan bay hình phiếu diểu, Hoa vàng đài ngọc bóng phù trầm.
♦ (Danh) Hoa ngạc : nói về tình anh em, ý là đài với hoa cùng bảo hộ nhau vậy. ◇Lí Bạch : Phùng quân phát hoa ngạc, Nhược dữ thanh vân tề , (Tặng tòng đệ liệt ).