Bộ 140 艸 thảo [9, 13] U+8446
Show stroke order bảo
 bǎo,  bāo
♦ (Danh) Cỏ cây mọc thành bụi um tùm. ◎Như: đầu như bồng bảo tóc rối như bòng bong.
♦ (Danh) Vật dùng để trang sức. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Can tiêm thượng dụng kê vũ vi bảo, dĩ chiêu phong tín 竿, (Đệ tứ thập cửu hồi) Trên cần nhọn dùng lông gà làm vật trang trí, để chiêu gió.
♦ (Danh) § Thông bảo .
♦ (Danh) Họ Bảo.
♦ (Động) Che giấu, ẩn tàng.
♦ (Động) Giữ. § Thông bảo .
♦ (Động) Bảo trì. § Thông bảo .
1. [蓬葆] bồng bảo 2. [羽葆] vũ bảo