Bộ 140 艸 thảo [9, 13] U+846D
Show stroke order gia
 jiā,  xiá
♦ (Danh) Cỏ lau (Phragmites communis). Riêng chỉ cỏ lau mới mọc. § Ngụy Minh Đế cho em vợ là Mao Tằng Hạ Hầu Huyền cùng ngôi, người bấy giờ gọi là kiêm gia ỷ ngọc thụ cỏ kiêm cỏ lau tựa cây ngọc.
♦ (Danh) Tên một nhạc khí, giống như ống địch. § Thông già .
♦ (Danh) Họ Gia.