Bộ 140 艸 thảo [9, 13] U+8477
葷
huân荤
hūn,
xūn
♦ (Danh) Thức cay, hăng. ◎Như: hành, hẹ, tỏi, v.v..
♦ (Danh) Món ăn mặn (gà, vịt, cá, thịt, v.v.). Đối lại với
tố 素 món ăn chay. ◎Như:
cật huân bất cật tố 吃葷不吃素 ăn mặn không ăn chay. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Sư phụ thỉnh khiết ta vãn phạn, bất tri khẳng khiết huân tinh dã bất? 師父請喫些晚飯,
不知肯喫葷腥也不? (Đệ ngũ hồi) Mời sư phụ dùng cơm chiều, chẳng hay có ăn mặn được không?