Bộ 140 艸 thảo [9, 13] U+847A
葺
tập qì
♦ (Động) Lấy cỏ tranh che lợp lại mái nhà. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Trúc thất hề thủy trung, tập chi hề hà cái 築室兮水中,
葺之兮荷蓋 (Cửu ca
九歌, Tương Phu nhân
湘夫人) Cất nhà hề trong nước, lợp mái hề cây sen.
♦ (Động) Tu bổ, sửa sang. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Tu tập thành viên, phủ dụ cư dân 修葺城垣,
撫諭居民 (Đệ thập nhất hồi) Sửa sang thành quách, phủ dụ dân cư.
♦ (Động) Chồng chất, tích lũy. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Ngư tập lân dĩ tự biệt hề, giao long ẩn kì văn chương 魚葺鱗以自別兮,
蛟龍隱其文章 (Cửu chương
九章, Bi hồi phong
悲回風) Bầy cá chồng chất vảy để làm cho mình khác lạ hề, giao long che giấu vẻ sáng rỡ của mình đi.