Bộ 140 艸 thảo [10, 14] U+8499
33945.gif
Show stroke order mông
 méng,  mēng,  měng,  máng
♦ (Động) Che, đậy, trùm. ◎Như: mông đầu trùm đầu, mông thượng nhất trương chỉ đậy một tờ giấy lên.
♦ (Động) Bị, chịu, mắc, gặp. ◎Như: mông nạn bị nạn, mông trần bị long đong.
♦ (Động) Được nhờ, đội ơn (đối với người trên). ◎Như: mông ân chịu ơn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thiếp mông đại nhân ân dưỡng, huấn tập ca vũ, ưu lễ tương đãi, thiếp tuy phấn thân toái cốt, mạc báo vạn nhất , , , , (Đệ bát hồi) Con nhờ ơn cha nuôi nấng, dạy bảo múa hát, lại được hậu đãi, con dù thịt nát xương tan, cũng không báo được muôn một.
♦ (Động) Lừa dối. ◇Tả truyện : Thượng hạ tương mông (Hi Công nhị thập tứ niên ) Trên dưới lừa gạt nhau.
♦ (Danh) Chỗ tối. ◎Như: đại mông chỗ mặt trời lặn.
♦ (Danh) Tâm trí ngu muội, tối tăm, không biết gì. ◎Như: mông muội tâm trí tối tăm, khải mông mở mang tâm trí còn ngu dốt, tối tăm.
♦ (Danh) Trẻ con. ◎Như: huấn mông dạy trẻ con học. ◇Tây du kí 西: Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự , , (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
♦ (Danh) Gọi tắt của Mông Cổ , thuộc Trung Quốc.
♦ (Danh) Họ Mông.
1. [鴻蒙] hồng mông 2. [啟蒙] khải mông 3. [蒙昧] mông muội 4. [冥蒙] minh mông 5. [鋪眉蒙眼] phô mi mông nhãn