Bộ 140 艸 thảo [10, 14] U+84BF
Show stroke order hao
 hāo,  gǎo
♦ (Danh) Một thứ cỏ ngải. § Có nhiều loại như: thanh hao , mẫu hao , bạch hao (Artemisia capillaris Thunb), nhân trần hao , đều dùng làm thuốc được cả.
♦ (Động) Tiêu tan, tiêu mất. § Thông hao .
♦ (Động) Nhìn ra xa. ◎Như: hao mục trông xa, hao mục thì gian âu lo thế cuộc.
♦ (Hình) Nghi ngút (hơi bốc lên).