Bộ 140 艸 thảo [10, 14] U+84C6
Show stroke order tịch
 xí
♦ (Danh) Chiếu, đệm (làm bằng trúc, cói...). ◎Như: thảo tịch đệm cỏ, trúc tịch chiếu trúc.
♦ (Hình) Rộng, lớn. ◇Thi Kinh : Truy y chi tịch hề, Tệ dư hựu cải tác hề , (Trịnh phong , Truy y ) Áo đen rộng lớn hề, (Hễ) rách thì chúng tôi đổi cho hề.