Bộ 140 艸 thảo [10, 14] U+84CF
Show stroke order lỏa
 luǒ
♦ (Danh) Trái của loài cây gọi là quả , trái của loài cỏ gọi là lỏa . ◎Như: quả lỏa chỉ chung rau trái. ◇Pháp Hoa Kinh : Thải tân cập quả lỏa (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị ) Lượm củi và rau trái.