Bộ 140 艸 thảo [10, 14] U+84D1
蓑
thoa, toa, tuy suō,
sāi,
suī
♦ (Danh) Áo tơi. § Cũng đọc là
toa. ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Cô chu thoa lạp ông, Độc điếu hàn giang tuyết 孤舟蓑笠翁,
獨釣寒江雪 (Giang tuyết
江雪) Thuyền trơ trọi, ông già nón lá áo tơi, Một mình thả câu trong tuyết trên sông lạnh.
♦ (Động) Dùng cỏ che phủ, che phủ. ◇Công Dương truyện
公羊傳:
Trọng Cơ chi tội hà? Bất thoa thành dã 仲幾之罪何?
不蓑城也 (Định Công nguyên niên
定公元年) Trọng Cơ bị tội gì? Không che phủ thành.
♦ Một âm là
tuy. (Hình) § Xem
tuy tuy 蓑蓑.
1.
[蓑蓑] tuy tuy