Bộ 140 艸 thảo [11, 15] U+84EE
34030.gif
Show stroke order liên
 lián,  liǎn
♦ (Danh) Hoa sen. § Còn gọi là , phù cừ .
♦ (Danh) Chân người đàn bà gọi là kim liên . Do tích Đông Hôn Hầu yêu Phan Phi , làm hoa sen bằng vàng trên sân cho nàng đi, rồi nói rằng mỗi bước nở ra một đóa sen.
♦ (Danh) Liên tôn môn tu Tịnh Độ của Phật giáo, lấy chỗ niệm Phật sau khi chết được Phật tiếp dẫn về Tây phương, ở trong hoa sen báu sinh ra làm tôn chỉ nên gọi tôn Tịnh Độ là Liên Tôn, các nhà tu theo môn Tịnh Độ họp nhau niệm Phật cầu vãng sinh gọi là liên xã .
1. [白蓮教] bạch liên giáo 2. [蓮花] liên hoa 3. [蓮座] liên tọa 4. [蓮子] liên tử 5. [睡蓮] thụy liên