Bộ 140 艸 thảo [11, 15] U+84FC
Show stroke order liệu, lục
 liǎo,  lù,  lǎo,  liǔ
♦ (Danh) Rau đắng, dùng để làm đồ gia vị.
♦ Một âm là lục. (Hình) Cao lớn, tốt um. § Thi Kinh có bài Lục nga cỏ nga cao lớn. Ông Vương Biều nhà Tấn đọc bài thơ ấy tới câu Ai ai phụ mẫu, sinh ngã cù lao , liền chảy nước mắt, học trò thấy thế, bỏ thơ Lục nga không học nữa. Vì thế thường dùng thơ này để chỉ người có lòng hiếu nhớ đến cha mẹ. Cf. Hán Việt Tự Điển của Thiều Chửu.