Bộ 140 艸 thảo [11, 15] U+851F
Show stroke order thốc, thấu
 cù,  còu,  chuò
♦ (Danh) Né tằm.
♦ (Danh) Ổ, tổ chim.
♦ (Danh) Lượng từ: bầy, bọn, nhóm, cụm. § Dùng như quần . ◇Đôn Hoàng biến văn : Nhất thốc gia đồng thị vệ đa (Duy Ma Cật kinh giảng kinh văn ) Một bọn gia đồng hầu hạ đông đảo.
♦ (Động) Tụ tập, tích tụ. ◇Lâm Bô : Thập phần yên vũ thốc ngư hương (Thù họa sư Tây hồ xuân vọng 西) Tất cả mưa khói dồn tụ vào làng chài.
♦ Một âm là thấu. (Danh) Thái thấu luật nhạc thứ ba trong mười hai luật của âm nhạc cổ Trung Quốc.