Bộ 140 艸 thảo [12, 16] U+8549
34121.gif
Show stroke order tiêu
 jiāo,  qiáo,  qiāo
♦ (Danh) Gai sống.
♦ (Danh) Gọi tắt của ba tiêu cây chuối. Có khi gọi là cam tiêu hay hương tiêu .
♦ (Danh) Củi, gỗ vụn. § Thông tiều . ◇Liệt Tử : Khủng nhân kiến chi dã, cự nhi tàng chư hoàng trung, phú chi dĩ tiêu , , (Chu Mục vương ) Sợ người khác thấy (con hươu), vội vàng giấu nó trong cái hào cạn, lấy cành cây, củi vụn phủ lên.
♦ § Thông tiều .
1. [芭蕉] ba tiêu