Bộ 140 艸 thảo [12, 16] U+8558
Show stroke order nhiêu, nghiêu
 ráo,  yáo
♦ (Danh) Một loại rau, tức là vu tinh .
♦ (Danh) Cỏ dùng để đốt như củi.
♦ (Danh) Người kiếm củi.
♦ (Động) Kiếm củi, chặt củi. ◇Liễu Tông Nguyên : Hành mục thả nhiêu (Đồng Khu Kí truyện ) Vừa chăn nuôi vừa kiếm củi.
♦ Một âm là nghiêu. (Danh) Chỉ cây nghiêu hoa , hoa màu vàng, hạt đen, thân và vỏ cây dùng làm giấy, hoa dùng làm thuốc nhuận cuống họng, chữa bệnh sưng phù.